Học cách xem giờ trong tiếng Tây Ban Nha.
Đồng hồ 24 giờ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Tây Ban Nha, mặc dù đồng hồ 12 giờ cũng rất phổ biến, đặc biệt là trong các tình huống ít trang trọng.
Hỏi giờ
¿qué hora es? | bây giờ là mấy giờ? |
¿me podría decir la hora, por favor? | bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không? |
¿tiene usted hora? | bạn có biết mấy giờ rồi không? |
¿sabe usted qué hora es? | bạn có biết mấy giờ rồi không? |
Xem giờ
es ... |
son ... |
exactamente ... | |
aproximadamente ... | |
casi ... | |
justo ... pasada |
justo ... pasadas |
la una en punto | một giờ |
las dos en punto | hai giờ |
la una y cuarto | một giờ mười lăm |
las dos y cuarto | hai giờ mười lăm |
la una y media | một rưỡi |
las dos y media | hai rưỡi |
las dos menos cuarto | hai giờ kém mười lăm |
las tres menos cuarto | ba giờ kém mười lăm |
la una y cinco | một giờ năm |
la una y diez | một giờ mười |
la una y veinte | một giờ hai mươi |
la una y veinticinco | một giờ hai lăm |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Tây Ban Nha | |
---|---|
Trang 6 trên 15 | |
➔
Cụm từ chỉ thời gian |
Thời tiết
➔ |
las dos menos cinco | hai giờ kém năm |
las dos menos diez | hai giờ kém mười |
las dos menos veinte | hai giờ kém hai mươi |
las dos menos veinticinco | hai giờ kém hai lăm |
las diez y cuarto | mười giờ mười lăm |
las diez y media | mười rưỡi |
las diez y cuarenta y cinco | mười giờ bốn mươi |
las diez de la mañana | mười giờ sáng |
las seis de la tarde | sáu giờ chiều |
mediodía | buổi trưa |
medianoche | nửa đêm |
Bạn cũng có thể nói thời gian trong tiếng Tây Ban Nha bằng cách nói giờ trước phút, sau đó thêm từ “de la mañana” hoặc “de la tarde” nếu cần thiết, ví dụ:
11:32 de la mañana | |
2:17 de la tarde |
Đồng hồ
mi reloj está ... | |
adelantado | |
atrasado |
ese reloj está un poco ... | |
adelantado | |
atrasado |