Đăng ký nhận phòng

Những câu nói duới đây sẽ giúp bạn khi đăng ký nhận phòng khách sạn.

mul on tuba reserveeritudtôi đã đặt phòng rồi
teie nimi, paluntên anh/chị là gì?
minu nimi on ...
palun näidake oma passicho tôi xem hộ chiếu của anh/chị được không?
palun täitke see registreerumisblankettanh/chị điền vào phiếu đăng ký này được không?
mis kell on hommikusöök?bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ?
hommikusöök on kella seitsmest kümneni
kas hommikusöögi saaks tuppa?tôi có thể ăn sáng trong phòng được không?
mis kell avatakse restoran õhtusöögi jaoks?
õhtusöök on kella seistmest kümneni
mis kell baar suletakse?mấy giờ thì quán rượu đóng cửa?
kas soovite ajalehte?anh/chị có muốn đọc báo không?
kas soovite äratuskõne?anh/chị có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?
ma broneerisin paaristoatôi đã đặt phòng 2 giường đơn
ma broneerisin kaheinimesetoatôi đã đặt phòng giường đôi
kas teil on pagasiga abi vaja?anh/chị có cần giúp chuyển hành lý không?
siin on teie toa võtiđây là chìa khóa của anh/chị
teie toa number on ...
teie tuba asub ... korrusel
teisel
kolmandal
kus liftid asuvad?thang máy ở đâu
nautige oma siinviibimist!chúc anh chị vui vẻ!

Những dòng chữ bạn có thể gặp

VastuvõttLễ tân
LiftidThang máy

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Trở thành một người ủng hộ