Những câu nói duới đây sẽ giúp bạn khi đăng ký nhận phòng khách sạn.
mul on tuba reserveeritud | tôi đã đặt phòng rồi |
teie nimi, palun | tên anh/chị là gì? |
minu nimi on ... | |
palun näidake oma passi | cho tôi xem hộ chiếu của anh/chị được không? |
palun täitke see registreerumisblankett | anh/chị điền vào phiếu đăng ký này được không? |
mis kell on hommikusöök? | bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ? |
hommikusöök on kella seitsmest kümneni | |
kas hommikusöögi saaks tuppa? | tôi có thể ăn sáng trong phòng được không? |
mis kell avatakse restoran õhtusöögi jaoks? | |
õhtusöök on kella seistmest kümneni | |
mis kell baar suletakse? | mấy giờ thì quán rượu đóng cửa? |
kas soovite ajalehte? | anh/chị có muốn đọc báo không? |
kas soovite äratuskõne? | anh/chị có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không? |
ma broneerisin paaristoa | tôi đã đặt phòng 2 giường đơn |
ma broneerisin kaheinimesetoa | tôi đã đặt phòng giường đôi |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Estonia | |
---|---|
Trang 11 trên 21 | |
➔
Đặt phòng |
Trong khi ở
➔ |
kas teil on pagasiga abi vaja? | anh/chị có cần giúp chuyển hành lý không? |
siin on teie toa võti | đây là chìa khóa của anh/chị |
teie toa number on ... | |
teie tuba asub ... korrusel | |
teisel | |
kolmandal |
kus liftid asuvad? | thang máy ở đâu |
nautige oma siinviibimist! | chúc anh chị vui vẻ! |
Những dòng chữ bạn có thể gặp
Vastuvõtt | Lễ tân |
Liftid | Thang máy |