Duới đây là một số các câu bạn sẽ cần dùng khi đặt phòng khách sạn.
Kiểm tra khách sạn có còn phòng hay không
kas teil on vabasid kohti? | khách sạn có còn phòng trống không? |
kui mitmeks ööks? | anh/chị muốn ở bao nhiêu đêm? |
kui kauaks te jääte? | anh/chị sẽ ở lại bao lâu? |
üheks ööks | một đêm |
kaheks ööks | hai đêm |
üheks nädalaks | một tuần |
missugust tuba te sooviksite? | anh/chị thích phòng loại nào? |
ma sooviksin ... | |
üheinimesetuba | |
kaheinimesetuba | |
kahe voodiga tuba | |
kolme voodiga tuba | |
sviiti |
ma sooviksin ... tuba | |
vanniga | |
dušiga | |
vaatega | |
vaatega merele | |
rõduga |
kas ma saaksin lisavoodi? | anh/chị có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không? |
Hỏi về thiết bị phòng
kas toas on ...? | |
konditsioneer | |
televiisor |
kas seal on ...? | |
bassein | |
saun | |
jõusaal | |
ilusalong | |
lift |
kas lemmikloomad on lubatud? | khách sạn có cho mang vật nuôi vào không? |
kas teie juurde pääseb ratastooliga? | khách sạn có lối đi cho xe đẩy không? |
kas teil on autoparkla? | khách sạn có bãi đỗ xe không? |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Estonia | |
---|---|
Trang 10 trên 21 | |
➔
Khách sạn và chỗ ở |
Đăng ký nhận phòng
➔ |
Thỏa thuận điều khoản
kui palju on ühe öö hind? | giá phòng một đêm bao nhiêu? |
kas hommikusöök on kaasa arvatud? | có bao gồm bữa sáng không? |
see on pisut rohkem kui oleksin nõus maksma | giá phòng hơi cao hơn mức tôi muốn trả |
kas saaksite mulle pakkuda allahindlust? | anh/chị có thể giảm giá được không? |
kas teil on midagi ...? | |
odavamat | |
suuremat | |
vaiksemat |
kas ma saaksin tuba näha? | cho tôi xem phòng được không? |
Đặt phòng
olgu, ma võtan selle | tôi sẽ lấy phòng này |
ma sooviksin tuba reserveerida | tôi muốn đặt phòng |
kuidas on teie nimi? | tên anh/chị là gì? |
teid krediitkaardi number, palun | xin anh/chị cho biết số thẻ tín dụng? |
mis kell te saabute? | mấy giờ anh/chị sẽ đến nơi? |