Dưới đây là một số câu tiếng Nga dùng khi gặp gỡ người lạ, bao gồm giới thiệu khi làm quen và một số cuộc hội thoại đơn giản khác.
Giới thiệu
как тебя зовут? | tên bạn là gì? |
меня зовут ... | |
Михаил | |
Оксана |
я ... | |
Игорь | |
Жанна |
это ... | |
Светалана | |
моя жена | |
мой муж | |
мой друг | |
моя подруга | |
мой сын | |
моя дочь |
извини, я не расслышал как тебя зовут | xin lỗi, mình không nghe rõ tên bạn |
вы знакомы? | các bạn có biết nhau trước không? |
рад познакомиться | rất vui được gặp bạn |
приятно познакомиться | rất vui được gặp bạn |
очень приятно | rất hân hạnh được làm quen |
как вы познакомились? | các bạn biết nhau trong trường hợp nào ? |
мы вместе работаем | bọn mình làm cùng nhau |
мы вместе работали | bọn mình đã từng làm cùng nhau |
мы вместе учились в школе | bọn mình đã học phổ thông cùng nhau |
мы вместе учимся в университете | bọn mình đang học đại học cùng nhau |
мы вместе учились в университете | bọn mình đã học đại học cùng nhau |
через друзей | qua bạn bè |
Bạn từ đâu đến?
откуда ты? | bạn từ đâu đến? |
откуда ты? | bạn từ đâu đến? |
из каких ты мест? | bạn từ đâu đến? |
я из ... | |
Англии |
откуда в ... ты? | |
Канаде |
из какой части ... ты? | |
Италии |
где ты живешь? | bạn sống ở đâu? |
я живу ... | |
в Лондоне | |
во Франции |
я родился в Австралии, но вырос в Англии | mình sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở Anh |
Tiếp tục hội thoại
как ты оказался ...? | |
в России | |
я в отпуске | mình đi nghỉ |
я по работе | mình đi công tác |
я живу здесь | mình sống ở đây |
я работаю здесь | mình làm việc ở đây |
я учусь здесь | mình học ở đây |
как долго ты здесь живешь? | bạn đã sống ở đây bao lâu rồi? |
недавно приехал | mình vừa mới đến |
несколько месяцев | vài tháng |
около года | khoảng một năm |
чуть больше двух лет | khoảng hơn hai năm |
три года | ba năm |
как долго ты собираешься здесь оставаться? | bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ? |
до августа | đến tháng Tám |
несколько месяцев | vài tháng |
еще год | một năm nữa |
я точно не знаю | mình không chắc lắm |
тебе здесь нравится? | bạn có thích ở đây không? |
да, очень нравится! | có chứ, mình thích lắm |
очень нравится | mình rất thích |
нормально | cũng được |
что тебе здесь нравится? | bạn thích ở đây ở điểm nào ? |
мне нравится/нравятся ... | |
еда | |
погода | |
люди |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Nga | |
---|---|
Trang 4 trên 8 | |
➔
Hội thoại thông dụng |
Gia đình và các mối quan hệ
➔ |
Tuổi tác và sinh nhật
сколько тебе лет? | bạn bao nhiêu tuổi rồi? |
мне ... | |
двадцать два | |
тридцать восемь |
когда у тебя день рождения? | bạn sinh nhật vào ngày nào? |
он ... | |
16 мая |
Sắp xếp cuộc sống
с кем ты живешь? | bạn ở với ai? |
ты живешь с кем-то? | bạn có ở với ai không? |
я живу ... | |
со своим другом | |
со своей подругой | |
со своим сожителем | |
со своим мужем | |
со своей женой | |
со своими родителями | |
с другом | |
с друзьями | |
с родственниками | |
ты живешь отдельно? | bạn ở một mình à? |
я живу отдельно | mình ở một mình |
я живу с одним человеком | mình ở chung với một người nữa |
я живу с ... другими | |
двумя | |
тремя |
Hỏi địa chỉ liên lạc
какой у тебя номер телефона? | số điện thoại của bạn là gì? |
какой у тебя электронный адрес? | địa chỉ email của bạn là gì? |
какой твой адрес? | địa chỉ của bạn là gì? |
можно записать твой номер телефона? | cho mình số điện thoại của bạn được không? |
можно записать твой электронный адрес? | cho mình địa chỉ email của bạn được không? |
ты зарегистрирован в ...? | |
MySpace | |
Skype | |
MSN |
какое у тебя там имя? | tên truy cập của bạn là gì? |