Duới đây là một số câu hỏi và câu trả lời bạn có thể cần dùng đến khi đi qua biên giới.
Kiểm tra hộ chiếu
could I see your passport, please? | xin anh/chị vui lòng cho xem hộ chiếu |
where have you travelled from? | anh/chị đến từ đâu? |
what's the purpose of your visit? | anh/chị đến đây làm gì? |
I'm on holiday | tôi đi nghỉ |
I'm on business | tôi đi công tác |
I'm visiting relatives | tôi đi thăm người thân |
how long will you be staying? | anh/chị sẽ ở lại bao lâu? |
where will you be staying? | anh/chị sẽ ở đâu? |
you have to fill in this … | anh/chị phải điền vào … này |
landing card | thẻ xuống máy bay |
immigration form | đơn nhập cư |
enjoy your stay! | chúc anh/chị có thời gian vui vẻ! |
Hải quan
could you open your bag, please? | xin anh/chị vui lòng mở túi |
do you have anything to declare? | anh/chị có đem theo hàng cần khai báo không? |
you have to pay duty on these items | anh/chị phải trả thuế cho những mặt hàng này |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh | |
---|---|
Trang 28 trên 61 | |
➔
Đi bằng tàu thuyền |
Khách sạn và chỗ ở
➔ |
Những dòng chữ bạn có thể gặp
EU citizens | Công dân Liên minh Châu Âu |
All passports | Tất cả các loại hộ chiếu |
Wait behind the yellow line | Chờ sau vạch vàng |
Please have your passport ready | Đề nghị chuẩn bị hộ chiếu sẵn sàng |
Nothing to declare | Không có hàng hóa cần khai báo |
Goods to declare | Hàng hóa cần khai báo |