Duới đây là một số câu nói bạn có thể cần sử dụng khi đi bằng thuyền và các biển báo mà bạn có thể nhìn thấy.
Đặt vé
what time's the next boat to …? | mấy giờ có chuyến tiếp theo đi …? |
Calais | Calais |
I'd like a … cabin | tôi muốn đặt buồng ngủ … |
two-berth | hai giường |
four-berth | bốn giường |
we don't need a cabin | tôi không cần buồng ngủ |
I'd like a ticket for a car and two passengers | tôi muốn mua vé cho một ô tô và hai người |
I'd like a ticket for a foot passenger | tôi muốn mua vé cho một người đi bộ |
how long does the crossing take? | chuyến phà sẽ đi mất bao lâu? |
what time does the ferry arrive in …? | mấy giờ chuyến phà sẽ đến …? |
Stockholm | Stockholm |
how soon before the departure time do we have to arrive? | chúng tôi phải đến sớm trước giờ khởi hành bao lâu? |
Trên tàu thuyền
where's the information desk? | quầy thông tin ở đâu? |
where's cabin number …? | buồng ngủ số … ở đâu? |
258 | 258 |
which deck's the … on? | … ở boong nào? |
buffet | phòng ăn tự chọn |
restaurant | nhà hàng |
bar | quán rượu |
shop | cửa hàng |
cinema | rạp chiếu phim |
bureau de change | quầy đổi tiền |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh | |
---|---|
Trang 27 trên 61 | |
➔
Đi máy bay |
Quản lý hộ chiếu và hải quan
➔ |
I feel seasick | tôi bị say sóng |
the sea's very rough | biển động quá |
the sea's quite calm | biển khá êm ả |
all car passengers, please make your way down to the car decks for disembarkation | xin mời tất cả hành khách có ô tô xuống boong chở ô tô để đưa xe lên bờ |
we will be arriving in port in approximately 30 minutes' time | khoảng 30 phút nữa chúng tôi sẽ đến cảng |
please vacate your cabins | đề nghị quý khách rời buồng ngủ |
Các dòng chữ bạn có thể gặp
Cabin | Buồng ngủ |
Deck | Boong tàu |
Stairs | Cầu thang bộ |
Information | Quầy thông tin |
Restaurant | Nhà hàng |
Cinema | Rạp chiếu phim |
Shop | Cửa hàng |
Lifejackets | Áo phao |