Dưới đây là một số câu tiếng Đức thường gặp trong hội thoại thông dụng với người bạn đã biết.
Hỏi thăm sức khỏe ai đó
wie geht es dir? | cậu có khỏe không? |
wie geht's? | tình hình thế nào? |
wie läuft's? | tình hình thế nào? |
mir geht es gut, danke | mình khỏe, cảm ơn cậu |
mir geht es ganz gut, danke | mình khỏe, cảm ơn cậu |
ganz gut, danke | ổn cả, cảm ơn cậu |
geht so | |
nicht so besonders or nicht so gut | mình không được khỏe lắm |
und dir? | |
und selbst? | còn cậu? |
Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì
was machst du gerade? | cậu đang làm gì đấy? |
was hast du so gemacht? | dạo này cậu làm gì? |
viel gearbeitet | làm việc nhiều |
viel zu tun gehabt für die Uni | học nhiều |
ich habe viel zu tun gehabt | dạo này mình rất bận |
alles wie immer | vẫn như mọi khi |
nicht viel | không làm gì nhiều lắm |
ich komme gerade aus ... zurück | |
Portugal |
Hỏi xem ai đó đang ở đâu
wo bist du? | cậu ở đâu? |
ich bin ... | |
zu Hause | |
auf der Arbeit | |
in der Stadt | |
auf dem Land | |
beim Einkaufen | |
im Zug | |
bei Stefan |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Đức | |
---|---|
Trang 3 trên 7 | |
➔
Các trường hợp khẩn cấp |
Kết bạn
➔ |
Hỏi về kế hoạch của ai đó
hast du schon Pläne für den Sommer? | cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? |
was machst du ...? | |
an Weihnachten | |
an Silvester | |
an Ostern | |
am Wochenende |
Hút thuốc
rauchst du? | |
rauchen Sie? | anh/chị có hút thuốc không? |
ja, ich rauche | |
nein, ich rauche nicht | không, mình không hút |
stört es dich, wenn ich rauche? | cậu có phiền nếu mình hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không? |
möchtest du eine Zigarette? | cậu có muốn hút một điếu thuốc không? |
hast du eine Zigarette für mich? | |
hast du Feuer? | cậu có bật lửa không? |
hast du einen Aschenbecher? |
ich rauche nicht mehr | |
ich habe aufgehört | mình bỏ thuốc rồi |
ich versuche gerade, damit aufzuhören |