Quán rượu chính là nơi lý thú nhất để luyện tiếng Pháp! Sau đây là một số câu nói giúp bạn gọi đồ uống hoặc đồ ăn trong quán rượu, quầy bar, hoặc quán café.
tu veux boire quoi? | |
que voulez-vous boire? |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Pháp | |
---|---|
Trang 14 trên 21 | |
➔
Ăn uống |
Mua sắm
➔ |
à ta santé | chúc mừng! (khi nâng cốc) |
une autre bière, s'il vous plaît | cho tôi thêm một cốc bia |
deux autres bières, s'il vous plaît | cho tôi thêm hai cốc bia |
un autre café, s'il vous plaît | |
deux autres cafés, s'il vous plaît |
une autre tournée, s'il vous plaît |
je suis saoul(e) | |
je suis gai(e) |
j'ai la gueule de bois | tôi thấy rất mệt vì hôm qua say |
servez-vous encore? |
il est possible de manger? |