Dưới đây là một số câu nói cần thiết khi bạn đi bằng máy bay và một số biển báo có thể gặp ở sân bay.
votre billet, s'il vous plaît |
votre passeport, s'il vous plaît | |
vos papiers, s'il vous plaît |
avez-vous fait vos bagages vous-même? | anh/chị tự đóng đồ lấy à? |
est-ce que quelqu'un d'autre que vous a eu accès à vos bagages? | đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không? |
pourriez-vous mettre ... sur ce plateau, s'il vous plaît? | |
vos clés | |
vos pièces de monnaie |
vous pourriez sortir votre ordinateur de sa housse, s'il vous plaît? | đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi |
quel est le numéro de ce vol? | số hiệu chuyến bay là gì? |
à quelle porte d'embarquement doit-on aller? | chúng ta cần đi cổng nào? |
le vol a été retardé | chuyến bay đã bị hoãn |
le vol a été annulé | chuyến bay đã bị hủy |
embarquement immédiat | Đang cho hành khách lên máy bay |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Pháp | |
---|---|
Trang 11 trên 21 | |
➔
Đi taxi |
Khách sạn và chỗ ở
➔ |
Những dòng chữ bạn có thể gặp
Arrivées | Khu đến |
Départs | Khu đi |
Douane | Hải quan |
Toilettes | Nhà vệ sinh |
Location de voitures | Cho thuê ô tô |
Vols internes | Các chuyến bay nội địa |
Cabines téléphoniques | |
Informations | Quầy thông tin |
Consigne | Tủ khóa |
Restaurant | Nhà hàng |
Enregistrement | bản thu âm, sự thu âm |
Agence de voyages | |
Contrôle des passeports | Kiểm tra hộ chiếu |
Contrôle des bagages | |
Ne pas entrer | Miễn vào |
Salle d'embarquement | phòng chờ bay |