Học các màu khác nhau trong tiếng Đan Mạch, bao gồm cả sắc thái của màu.
Hvilken farve er det? | Đây là màu gì? |
hvid | màu trắng |
gul | màu vàng |
orange | màu da cam |
pink | màu hồng |
rød | màu đỏ |
brun | màu nâu |
grøn | màu xanh lá cây |
blå | màu xanh da trời |
lilla | màu tím |
grå | màu xám |
sort | màu đen |
sølv hoặc sølvfarvet | màu bạc |
guld hoặc guldfarvet | màu vàng óng |
flerfarvet | đa màu sắc |
Từ vựng tiếng Đan Mạch | |
---|---|
Trang 2 trên 6 | |
➔
Số |
Ngày trong tuần
➔ |
Sắc thái của màu sắc
lysebrun | màu nâu nhạt |
lysegrøn | màu xanh lá cây nhạt |
lyseblå | màu xanh da trời nhạt |
mørkebrun | màu nâu đậm |
mørkegrøn | màu xanh lá cây đậm |
mørkeblå | màu xanh da trời đậm |
højrød | màu đỏ tươi |
stærk grøn | màu xanh lá cây tươi |
stærk blå | màu xanh da trời tươi |