Học các màu khác nhau trong tiếng Ý, bao gồm cả sắc thái của màu.
Di che colore è? | Đây là màu gì? |
bianco | màu trắng |
giallo | màu vàng |
arancione | màu da cam |
rosa | màu hồng |
rosso | màu đỏ |
marrone | màu nâu |
verde | màu xanh lá cây |
blu | màu xanh da trời |
viola hoặc porpora | màu tím |
grigio | màu xám |
nero | màu đen |
argento hoặc color argento | màu bạc |
oro hoặc color oro | màu vàng óng |
multicolore | đa màu sắc |
Từ vựng tiếng Ý | |
---|---|
Trang 2 trên 9 | |
➔
Số |
Ngày trong tuần
➔ |
Sắc thái của màu sắc
marrone chiaro | màu nâu nhạt |
verde chiaro | màu xanh lá cây nhạt |
blu chiaro | màu xanh da trời nhạt |
marrone scuro | màu nâu đậm |
verde scuro | màu xanh lá cây đậm |
blu scuro | màu xanh da trời đậm |
rosso fuoco | màu đỏ tươi |
verde brillante | màu xanh lá cây tươi |
blu brillante | màu xanh da trời tươi |