Quán rượu chính là nơi lý thú nhất để luyện tiếng Ý! Sau đây là một số câu nói giúp bạn gọi đồ uống hoặc đồ ăn trong quán rượu, quầy bar, hoặc quán café.
cosa vuoi da bere? | |
cosa volete da bere? | |
cosa prendi? | anh/chị sẽ dùng gì? |
vorrei ... | |
un caffè | |
un caffè macchiato | |
un cappuchino | |
un latte macchiato | |
un té | |
una cioccolata calda |
macchiato caldo o freddo? |
..., per favore | |
una birra | |
un bicchiere di vino bianco | |
un bicchiere di vino rosso | |
un litro di vino della casa | |
un quarto di vino sfuso |
lo stesso, per favore | cho tôi thêm giống như thế |
la birra | bia |
il vino | rượu |
la vodka | rượu vodka |
il brandy | rượu branđi |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Ý | |
---|---|
Trang 11 trên 15 | |
➔
Ăn uống |
Mua sắm
➔ |
salute! | chúa phù hộ cho cậu! |
alla salute! | chúc mừng! (khi nâng cốc) |
cin cin! | chúc mừng! (khi nâng cốc) |
un'altra birra, per favore | cho tôi thêm một cốc bia |
altre due birre, per favore | cho tôi thêm hai cốc bia |
un'altro caffè, per favore | |
altri due caffè per favore |
un altro giro, per favore |
sono ubriaco | |
sono ubriaca | |
sono un po'ubriaco | |
sono un po'ubriaca |
servite ancora da bere? | các anh/chị còn phục vụ đồ uống không? |
è ancora aperta la cucina? |
ho i postumi della sbornia | tôi thấy rất mệt vì hôm qua say |