Học cách nói ngày trong tuần bằng tiếng Phần Lan. Hãy chú ý rằng ngày trong tuần không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Mikä päivä tänään on? | Hôm nay là thứ mấy? |
maanantai | thứ Hai |
tiistai | thứ Ba |
keskiviikko | thứ Tư |
torstai | thứ Năm |
perjantai | thứ Sáu |
lauantai | thứ Bảy |
sunnuntai | Chủ Nhật |
maanantaina | vào thứ Hai |
tiistaina | vào thứ Ba |
keskiviikkona | vào thứ Tư |
torstaina | vào thứ Năm |
perjantaina | vào thứ Sáu |
lauantaina | vào thứ Bảy |
sunnuntaina | vào Chủ Nhật |
joka maanantai | thứ Hai hàng tuần |
joka tiistai | thứ Ba hàng tuần |
joka keskiviikko | thứ Tư hàng tuần |
joka torstai | thứ Năm hàng tuần |
joka perjantai | thứ Sáu hàng tuần |
joka lauantai | thứ Bảy hàng tuần |
joka sunnuntai | Chủ Nhật hàng tuần |
maanantaisin | thứ Hai hàng tuần |
tiistaisin | thứ Ba hàng tuần |
keskiviikkoisin | thứ Tư hàng tuần |
torstaisin | thứ Năm hàng tuần |
perjantaisin | thứ Sáu hàng tuần |
lauantaisin | thứ Bảy hàng tuần |
sunnuntaisin | Chủ Nhật hàng tuần |