Học cách nói ngày trong tuần bằng tiếng Pháp. Hãy chú ý rằng ngày trong tuần không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Quel jour sommes-nous aujourd'hui ? | Hôm nay là thứ mấy? |
lundi | thứ Hai |
mardi | thứ Ba |
mercredi | thứ Tư |
jeudi | thứ Năm |
vendredi | thứ Sáu |
samedi | thứ Bảy |
dimanche | Chủ Nhật |
tous les lundis | thứ Hai hàng tuần |
tous les mardis | thứ Ba hàng tuần |
tous les mercredis | thứ Tư hàng tuần |
tous les jeudis | thứ Năm hàng tuần |
tous les vendredis | thứ Sáu hàng tuần |
tous les samedis | thứ Bảy hàng tuần |
tous les dimanches | Chủ Nhật hàng tuần |
le lundi | thứ Hai hàng tuần |
le mardi | thứ Ba hàng tuần |
le mercredi | thứ Tư hàng tuần |
le jeudi | thứ Năm hàng tuần |
le vendredi | thứ Sáu hàng tuần |
le samedi | thứ Bảy hàng tuần |
le dimanche | Chủ Nhật hàng tuần |