Những câu nói duới đây sẽ giúp bạn khi đăng ký nhận phòng khách sạn.
I've got a reservation | tôi đã đặt phòng rồi |
your name, please? | tên anh/chị là gì? |
my name's … | tên tôi là … |
Mark Smith | Mark Smith |
could I see your passport? | cho tôi xem hộ chiếu của anh/chị được không? |
could you please fill in this registration form? | anh/chị điền vào phiếu đăng ký này được không? |
my booking was for a twin room | tôi đã đặt phòng 2 giường đơn |
my booking was for a double room | tôi đã đặt phòng giường đôi |
would you like a newspaper? | anh/chị có muốn đọc báo không? |
would you like a wake-up call? | anh/chị có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không? |
what time's breakfast? | bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ? |
breakfast's from 7am till 10am | bữa sáng phục vụ từ 7 đến 10 giờ (đọc là “seven till ten”) |
could I have breakfast in my room, please? | tôi có thể ăn sáng trong phòng được không? |
what time's the restaurant open for dinner? | nhà hàng phục vụ bữa tối lúc mấy giờ? |
dinner's served between 6pm and 9.30pm | bữa tối đuợc phục vụ từ 6 giờ đến 9:30 tối |
what time does the bar close? | mấy giờ thì quán rượu đóng cửa? |
would you like any help with your luggage? | anh/chị có cần giúp chuyển hành lý không? |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh | |
---|---|
Trang 31 trên 61 | |
➔
Đặt phòng |
Trong khi ở
➔ |
here's your room key | đây là chìa khóa của anh/chị |
your room number's … | phòng của anh/chị là phòng số … |
326 | 326 |
your room's on the … floor | phòng anh/chị ở tầng … |
first | một |
second | hai |
third | ba |
Note that in the UK, the floor at street level is known as the ground floor, and the first floor is the floor above this.
where are the lifts? | thang máy ở đâu |
enjoy your stay! | chúc anh chị vui vẻ! |
Các dòng chữ bạn có thể gặp
Reception | Lễ tân |
Concierge | Nhân viên khuân đồ |
Lifts | Thang máy |
Bar | Quán rượu |
Restaurant | Nhà hàng |