Nếu bạn đang nghĩ đến việc mua hoặc thuê nhà tại Anh Quốc, những mẫu câu sau sẽ giúp bạn làm việc đó.
Nói về các yêu cầu của bạn
what kind of accommodation are you looking for? | anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào? |
I'm looking for … | tôi đang tìm … |
a flat | một căn hộ |
an apartment | một căn hộ |
a semi-detached house | một ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác |
a detached house | một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả |
a terraced house | một ngôi nhà trong một dãy |
a cottage | một ngôi nhà ở nông thôn |
a bungalow | một ngôi nhà gỗ một tầng |
I only need a … | tôi cần một … |
one-bedroomed flat | căn hộ một phòng ngủ |
studio flat | một căn hộ nhỏ chỉ có một phòng |
are you looking to buy or to rent? | anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà? |
which area are you thinking of? | anh/chị muốn chọn khu vực nào? |
something not too far from the city centre | nơi nào đó không quá xa trung tâm |
how much are you prepared to pay? | anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? |
what's your budget? | anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? |
what price range are you thinking of? | anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu? |
how many bedrooms do you want? | anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? |
it's got two bedrooms, a kitchen, a living room, and a bathroom | nhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm |
are you looking for furnished or unfurnished accommodation? | anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà? |
do you want a modern or an old property? | anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ? |
do you want a …? | anh/chị có muốn nhà có … không? |
garden | vườn |
garage | ga ra |
parking space | khu đỗ xe |
are you going to need a mortgage? | anh/chị có cần vay thế chấp không? |
have you got a property to sell? | anh/chị có nhà đất muốn bán không? |
are you a cash buyer? | anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? |
do you want us to put you on our mailing list? | anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không? |
Hỏi thông tin về nhà đất
how much is the rent? | giá thuê bao nhiêu? |
what's the asking price? | giá đưa ra là bao nhiêu? |
is the price negotiable? | giá này có thương lượng được không? |
are they willing to negotiate? | họ có sẵn lòng thương lượng giá không? |
how long has it been on the market? | nhà này được rao bán bao lâu rồi? |
is there a … school nearby? | có trường … nào gần nhà không? |
primary | cấp 1 |
secondary | cấp 2 |
how far is it from the nearest station? | từ bến gần nhất vào nhà bao xa? |
are there any local shops? | quanh nhà có cửa hàng nào không? |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh | |
---|---|
Trang 46 trên 61 | |
➔
Tại hiệu tóc |
Thời gian rảnh và cách giải trí
➔ |
what are the car parking arrangements? | đỗ xe vào nhà thế nào? |
what sort of view does it have? | nhà nhìn ra quang cảnh nào? |
what floor is it on? | nhà ở tầng mấy? |
Note that in the UK, the floor at street level is known as the ground floor, and the first floor is the floor above this.
it's on the … | nhà ở … |
ground floor | tầng trệt |
first floor | tầng một |
second floor | tầng hai |
third floor | tầng ba |
are pets allowed? | tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không? |
I'd like to have a look at this property | tôi muốn đi xem nhà này |
when would you be available to view the property? | khi nào thì anh/chị rảnh để đi xem nhà được? |
the rent's payable monthly in advance | tiền thuê nhà sẽ trả trước hàng tháng |
there's a deposit of one month's rent | phải đặt cọc một tháng tiền nhà |
how soon would you be able to move in? | khi nào anh/chị có thể chuyển đến? |
it's not what I'm looking for | cái này không phải cái tôi cần tìm |
I'd like to make an offer | tôi muốn trả giá |
I'll take it | tôi sẽ nhận nhà này |
we'll take it | chúng tôi sẽ nhận nhà này |
Các dòng chữ bạn có thể gặp
For sale | Rao bán |
To let | Cho thuê |
Under offer | Đang được trả giá |
Sold | Đã bán |
Reduced | Hạ giá |
New price | Giá mới |
Offers around £250,000 | Đang được trả giá khoảng 250.000 bảng |
Offers in excess of £180,000 | Đang được trả giá hơn 180.000 bảng |
£200,000 ono (viết tắt của or nearest offer) | 200.000 bảng hoặc mức trả gần nhất |
POA (viết tắt của price on application) | Giá không niêm yết |
£280 pw (viết tắt của per week) | 280 bảng mỗi tuần |
£1200 pcm (viết tắt của per calendar month) | 1200 bảng mỗi tháng |