Dưới đây là một số câu tiếng Thụy Điển thường gặp trong hội thoại thông dụng với người bạn đã biết.
hur står det till? | cậu có khỏe không? |
hur är läget? | tình hình thế nào? |
jag är bra, tack | mình khỏe, cảm ơn cậu |
jag är OK, tack | mình khỏe, cảm ơn cậu |
inte så dåligt, tack | không tệ lắm, cảm ơn cậu |
inte så bra | mình không được khỏe lắm |
hur är det med dig? | còn cậu thế nào? |
och du? | còn cậu? |
och du själv? | còn cậu? |
vad har du haft för dig? | dạo này cậu làm gì? |
jobbat mycket | làm việc nhiều |
studerat mycket | học nhiều |
jag har varit väldigt upptagen | dạo này mình rất bận |
samma som vanligt | vẫn như mọi khi |
inte mycket | không làm gì nhiều lắm |
jag har precis kommit tillbaka |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Thụy Điển | |
---|---|
Trang 3 trên 3 | |
➔
Các trường hợp khẩn cấp |
Nội dung
➔ |
har du några planer för sommaren? | cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? |
vad ska du göra på ...? | |
julen | |
nyår | |
påsken |