Học cách nói ngày trong tuần bằng tiếng Tây Ban Nha. Hãy chú ý rằng ngày trong tuần không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
¿Qué día es hoy? | Hôm nay là thứ mấy? |
lunes | thứ Hai |
martes | thứ Ba |
miércoles | thứ Tư |
jueves | thứ Năm |
viernes | thứ Sáu |
sábado | thứ Bảy |
domingo | Chủ Nhật |
el lunes | vào thứ Hai |
el martes | vào thứ Ba |
el miércoles | vào thứ Tư |
el jueves | vào thứ Năm |
el viernes | vào thứ Sáu |
el sábado | vào thứ Bảy |
el domingo | vào Chủ Nhật |
cada lunes | thứ Hai hàng tuần |
cada martes | thứ Ba hàng tuần |
cada miércoles | thứ Tư hàng tuần |
cada jueves | thứ Năm hàng tuần |
cada viernes | thứ Sáu hàng tuần |
cada sábado | thứ Bảy hàng tuần |
cada domingo | Chủ Nhật hàng tuần |