Dưới đây là một số câu tiếng Tây Ban Nha thường gặp trong hội thoại thông dụng với người bạn đã biết.
Hỏi thăm sức khỏe ai đó
¿cómo estás? | cậu có khỏe không? |
¿cómo está usted? | rất hân hạnh được làm quen |
¿qué tal? or ¿qué tal va? | tình hình thế nào? |
¿qué tal andas? | |
¿cómo te va? | tình hình thế nào? |
¿cómo te va la vida? | tình hình thế nào? |
¿cómo van las cosas? | tình hình thế nào? |
estoy bien, gracias | mình khỏe, cảm ơn cậu |
no me va mal, gracias | mình khỏe, cảm ơn cậu |
todo bien, gracias | |
no muy bien | mình không được khỏe lắm |
¿y tú qué tal? | còn cậu thế nào? |
¿y tú? | còn cậu? |
Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì
¿qué andas haciendo? | cậu đang làm gì đấy? |
¿qué has estado haciendo últimamente? | dạo này cậu làm gì? |
trabajando mucho | làm việc nhiều |
estudiando mucho | học nhiều |
he estado muy ocupado | dạo này mình rất bận |
he estado muy ocupada | I've been very busy (said by a woman) |
lo mismo de siempre or lo mismo que de costumbre | vẫn như mọi khi |
no demasiado or no mucho | không làm gì nhiều lắm |
acabo de volver justamente de ... | |
Italia |
Hỏi xem ai đó đang ở đâu
¿dónde estás? | cậu ở đâu đấy? |
estoy ... | |
en casa | |
en el trabajo | |
en la ciudad | |
en el campo | |
de tiendas | |
en un tren | |
en la casa de Francisco |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Tây Ban Nha | |
---|---|
Trang 3 trên 15 | |
➔
Các trường hợp khẩn cấp |
Nghề nghiệp
➔ |
Hỏi về kế hoạch của ai đó
¿qué planes tienes para el verano? | cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? |
¿qué vas a hacer en ...? | |
Navidades | |
Año Nuevo | |
Semana Santa |