Dưới đây là một số câu tiếng Tây Ban Nha thường gặp trong hội thoại thông dụng với người bạn đã biết.
Hỏi thăm sức khỏe ai đó
¿cómo estás? | Cậu có khỏe không? (Quen biết) |
¿cómo está usted? | Cậu có khỏe không? (lịch thiệp) |
¿qué tal? hoặc ¿qué tal va? | Tình hình thế nào? |
¿Qué tal andas? | Tình hình thế nào? |
¿Cómo te va? | Tình hình thế nào? |
¿cómo te va la vida? | Tình hình thế nào? |
¿cómo van las cosas? | Tình hình thế nào? |
Estoy bien, gracias | Mình khỏe, cảm ơn cậu |
No me va mal, gracias | Không tệ lắm, cảm ơn cậu |
No muy bien | Mình không được khỏe lắm |
¿y tú qué tal? | Còn cậu thế nào? |
¿y tú? | Còn cậu? |
Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì
¿qué andas haciendo? | Cậu đang làm gì đấy? (Quen biết) |
¿qué has estado haciendo últimamente? | Dạo này cậu làm gì? (Quen biết) |
Trabajando mucho | Làm việc nhiều |
Estudiando mucho | Học nhiều |
He estado muy ocupado | Dạo này mình rất bận (nói bởi một người đàn ông) |
He estado muy ocupada | Dạo này mình rất bận (nói bởi một người phụ nữ) |
lo mismo de siempre hoặc Lo mismo que de costumbre | Vẫn như mọi khi |
No demasiado | Không làm gì nhiều lắm |
Acabo de volver justamente de … | Mình vừa đi … về |
Italia | |
Hỏi xem ai đó đang ở đâu
¿dónde estás? | Cậu ở đâu đấy? (Quen biết) |
Estoy … | Mình đang … |
en casa | ở nhà |
en el trabajo | ở cơ quan |
en la ciudad | trong thành phố |
en el campo | ở nông thôn |
de tiendas | trong cửa hàng |
en un tren | trên tàu |
en la casa de Francisco | ở nhà Francisco |
Hỏi về kế hoạch của ai đó
¿qué planes tienes para el verano? | Cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? (Quen biết) |
¿qué vas a hacer en …? | Cậu sẽ làm gì trong …? (Quen biết) |
Semana Santa | lễ Phục sinh |
Año Nuevo | dịp Năm mới |
Navidades | lễ Giáng Sinh |