Học cách xem giờ trong tiếng Phần Lan.
Đồng hồ 24 giờ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Phần Lan, mặc dù đồng hồ 12 giờ cũng rất phổ biến, đặc biệt là trong các tình huống ít trang trọng.
Hỏi giờ
Mitä kello on? | Bây giờ là mấy giờ? |
Tiedätkö, mitä kello on? | Bạn có biết mấy giờ rồi không? |
Xem giờ
Se on … | Bây giờ … |
tasan ... | chính xác là … giờ |
noin ... | khoảng … giờ |
melkein ... | gần … giờ |
vähän yli ... | hơn … giờ |
Yksi | Một giờ |
Kaksi | Hai giờ |
Kolme | Ba giờ |
Neljä | Bốn giờ |
Viisi | Năm giờ |
Kuusi | Sáu giờ |
Seitsemän | Bảy giờ |
Kahdeksan | Tám giờ |
Yhdeksän | Chín giờ |
Kymmenen | Mười giờ |
Yksitoista | Mười một giờ |
Kaksitoista | Mười hai giờ |
Varttia yli yksi | Một giờ mười lăm |
Varttia yli kaksi | Hai giờ mười lăm |
Puoli kaksi | Một rưỡi |
Puoli kolme | Hai rưỡi |
Varttia vaille kaksi | Hai giờ kém mười lăm |
Varttia vaille kolme | Ba giờ kém mười lăm |
Viisi yli yksi | Một giờ năm |
Kymmenen yli yksi | Một giờ mười |
Kaksikymmentä yli yksi | Một giờ hai mươi |
Kaksikymmentäviisi yli yksi | Một giờ hai lăm |
Viittä vaille kaksi | Hai giờ kém năm |
Kymmentä vaille kaksi | Hai giờ kém mười |
Kaksikymmentä vaille kaksi | Hai giờ kém hai mươi |
Kaksikymmentäviisi vaille kaksi | Hai giờ kém hai lăm |
Kymmenen viisitoista | Mười giờ mười lăm |
Kymmenen kolmekymmentä | Mười rưỡi |
Kymmenen neljäkymmentäviisi | Mười giờ bốn mươi |
Keskipäivä | Buổi trưa |
Keskiyö | Nửa đêm |
Bạn cũng có thể nói giờ trong tiếng Phần Lan bằng cách nói giờ trước, phút sau, ví dụ:
11.47 | 11:47 sáng |
14.13 | 2:13 chiều |
Đồng hồ
Kelloni on … | Đồng hồ của tôi bị … |
etuajassa | nhanh |
jäljessä | chậm |
Tuo kello on vähän … | Đồng hồ đó hơi … |
etuajassa | nhanh |
jäljessä | chậm |