Học cách xem giờ trong tiếng Pháp.
Đồng hồ 24 giờ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Pháp, mặc dù đồng hồ 12 giờ cũng rất phổ biến, đặc biệt là trong các tình huống ít trang trọng.
Hỏi giờ
Quelle heure il est? | Bây giờ là mấy giờ? |
Quelle heure est-il? | Bây giờ là mấy giờ? |
Pourriez-vous me dire l'heure, s'il vous plaît? | Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không? |
Vous auriez l'heure par hasard? | Bạn có biết mấy giờ rồi không? |
Vous savez l'heure qu'il est? | Bạn có biết mấy giờ rồi không? |
Xem giờ
Il est … | Bây giờ … |
exactement ... | chính xác là … giờ |
environ ... | khoảng … giờ |
presque ... | gần … giờ |
tout juste ... passée(s) | hơn … giờ |
Une heure | Một giờ |
Deux heures | Hai giờ |
Une heure et quart | Một giờ mười lăm |
Deux heures et quart | Hai giờ mười lăm |
Une heure et demie | Một rưỡi |
Deux heures et demie | Hai rưỡi |
Deux heures moins le quart | Hai giờ kém mười lăm |
Trois heures moins le quart | Ba giờ kém mười lăm |
Une heure cinq | Một giờ năm |
Une heure dix | Một giờ mười |
Une heure vingt | Một giờ hai mươi |
Une heure vingt-cinq | Một giờ hai lăm |
Deux heures moins cinq | Hai giờ kém năm |
Deux heures moins dix | Hai giờ kém mười |
Deux heures moins vingt | Hai giờ kém hai mươi |
Deux heures moins vingt-cinq | Hai giờ kém hai lăm |
Dix heures quinze | Mười giờ mười lăm |
Dix heures trente | Mười rưỡi |
Dix heures quarante-cinq | Mười giờ bốn mươi |
Dix heures (du matin) | Mười giờ sáng |
Dix-huit heures | Sáu giờ chiều |
Midi | Buổi trưa |
Minuit | Nửa đêm |
Bạn cũng có thể nói giờ trong tiếng Pháp bằng cách nói giờ trước từ heure(s), sau đó nói phút, ví dụ:
11h47 | 11:47 sáng |
14h13 | 2:13 chiều |
Đồng hồ
Ma montre … | Đồng hồ của tôi bị … |
avance | nhanh |
retarde | chậm |
Cette pendule … un peu | Đồng hồ đó hơi … |
avance | nhanh |
retarde | chậm |