Dưới đây là một số câu tiếng Pháp bạn có thể sử dụng khi nói về thời tiết.
quel temps fait-il? | thời tiết thế nào? |
est-ce qu'il fait beau? |
il y a du soleil | trời nắng |
il fait beau | trời đẹp |
il ne fait pas beau | |
il pleut | trời đang mưa |
il neige | trời đang có tuyết |
il y a du vent | trời nhiều gió |
c'est humide | |
il y a du brouillard | trời có sương mù |
il fait chaud | trời nóng |
il fait froid | trời lạnh |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Pháp | |
---|---|
Trang 6 trên 21 | |
➔
Xem giờ |
Đi lại
➔ |
il fait très chaud | |
il fait très froid |
il gèle | trời rất lạnh |
il y a du verglas |
il fait ... degrés | |
vingt |