Dưới đây là một số câu tiếng Pháp thường gặp trong hội thoại thông dụng với người bạn đã biết.
Hỏi thăm sức khỏe ai đó
comment vas-tu? | cậu có khỏe không? |
comment ça va? | |
ça va? | bạn có ổn không? |
très bien, merci | mình khỏe, cảm ơn cậu |
ça va, merci | mình khỏe, cảm ơn cậu |
pas mal, merci | không tệ lắm, cảm ơn cậu |
pas très bien | mình không được khỏe lắm |
et toi? | còn cậu thế nào? |
Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì
tu fais quoi? | cậu đang làm gì đấy? |
qu'est-ce que tu deviens? | dạo này cậu làm gì? |
quoi de neuf? |
j'ai beaucoup travaillé | làm việc nhiều |
j'ai beaucoup travaillé sur mes cours | học nhiều |
j'ai été très occupé(e) | dạo này mình rất bận |
comme d'habitude | vẫn như mọi khi |
pas grand-chose | không làm gì nhiều lắm |
je viens de rentrer ... | |
du Maroc | |
de France | |
des États-Unis |
Hỏi xem ai đó đang ở đâu
où es-tu? | cậu ở đâu đấy? |
je suis ... | |
à la maison | |
au travail | |
en ville | |
à la campagne | |
aux magasins | |
dans le train | |
chez Julien |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Pháp | |
---|---|
Trang 3 trên 21 | |
➔
Các trường hợp khẩn cấp |
Cụm từ chỉ thời gian
➔ |
Hỏi về kế hoạch của ai đó
tu as des projets pour cet été? | cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? |
qu'est-ce que tu as de prévu pour ...? | |
Noël | |
le Nouvel An | |
Pâques |