Dưới đây là một số câu nói và câu cảm thán tiếng Pháp được sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc các tình huống khó khăn khác. Hi vọng bạn không phải sử dụng chúng!
Ở Pháp, bạn có thể liên lạc với các dịch vụ khẩn cấp bằng cách gọi 15 cho cấp cứu, 17 cho cảnh sát, 18 cho cứu hỏa. Nếu gọi di động, bạn có thể bấm gọi 112 cho bất kỳ dịch vụ nào nói trên.
au secours! hoặc à l'aide! | Cứu tôi với! |
Faites attention! | Cẩn thận! |
Aidez-moi, s'il vous plaît | Hãy giúp tôi với |
Cấp cứu y tế
Appelez une ambulance! | Gọi xe cấp cứu đi! |
J'ai besoin d'un médecin | Tôi cần bác sĩ |
Il y a eu un accident | Đã có tai nạn xảy ra |
Dépêchez-vous, s'il vous plaît! | Nhanh lên! |
Je me suis coupé(e) | Tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt) |
Je me suis brûlé | Tôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng) |
Ça va? | Bạn có ổn không? |
Tout le monde va bien? | Mọi người có ổn không? |
Tội phạm
Au voleur! | Dừng lại, tên trộm kia! |
Appelez la police! | Hãy gọi công an! |
On m'a volé mon portefeuille | Tôi vừa bị mất ví (ví nam) |
On m'a volé mon portemonnaie | Tôi vừa bị mất ví (ví nữ) |
On m'a volé mon sac à main | Tôi vừa bị mất túi |
On m'a volé mon ordinateur portable | Tôi vừa bị mất laptop |
On m'a volé mon téléphone | Tôi vừa bị mất điện thoại |
Je voudrais déclarer un vol | Tôi muốn báo cáo mất trộm |
On m'a forcé ma voiture | Ô tô của tôi vừa bị đột nhập |
On m'a dépouillé(e) | Tôi vừa bị cướp |
On m'a agressé(e) | Tôi vừa bị tấn công |
Hỏa hoạn
Au feu! | Cháy! |
Appelez les pompiers! | Hãy gọi cứu hỏa! |
Sentez-vous cette odeur de brûlé? | Anh/chị có ngửi thấy mùi khét không? |
Il y a le feu | Có cháy |
Le bâtiment est en feu | Tòa nhà đang bốc cháy |
Các tình huống khó khăn khác
Je suis perdu(e) | Tôi bị lạc |
On est perdu(e)s hoặc nous sommes perdu(e)s | Chúng tôi bị lạc |
Je ne retrouve pas … | Tôi không tìm thấy … của tôi |
mes clés | chìa khóa |
mon passeport | hộ chiếu |
mon portable | điện thoại |
J'ai perdu … | Tôi vừa đánh mất … của tôi |
mon portefeuille | ví (ví nam) |
mon portemonnaie | ví (ví nữ) |
mon appareil photo | máy ảnh |
J'ai fermé la porte de ma … en laissant la clé à l'intérieur | Tôi vừa tự khóa mình ở ngoài … |
voiture | ô tô |
chambre | phòng |
Laissez-moi tranquille, s'il vous plaît | Hãy để tôi yên |
Allez-vous en! | Biến đi! |