Dưới đây là một số câu tiếng Hà Lan thường gặp trong hội thoại thông dụng với người bạn đã biết.
Hỏi thăm sức khỏe ai đó
hoe gaat het? | tình hình thế nào? |
hoe gaat het met u? | rất hân hạnh được làm quen |
hoe staat het er mee? | tình hình thế nào? |
alles goed, dank je | mình khỏe, cảm ơn cậu |
het gaat oké, dank je | mình khỏe, cảm ơn cậu |
niet zo goed | mình không được khỏe lắm |
en met jou? | còn cậu? |
Asking what someone has been doing
wat heb je gedaan de laatste tijd? | dạo này cậu làm gì? |
veel aan het werk | làm việc nhiều |
veel aan de studie | học nhiều |
ik heb het erg druk gehad | dạo này mình rất bận |
hetzelfde als altijd | vẫn như mọi khi |
niet veel | không làm gì nhiều lắm |
ik ben net terug van ... |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Hà Lan | |
---|---|
Trang 3 trên 3 | |
➔
Các trường hợp khẩn cấp |
Nội dung
➔ |
Hỏi về kế hoạch của ai đó
heb je plannen voor de zomer? | cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? |
wat ga je doen met ...? | |
Kerst | |
Oud en Nieuw | |
Pasen |
Hút thuốc
rook je? | |
rookt u? | anh/chị có hút thuốc không? |
ja, ik rook | |
nee, ik rook niet | không, mình không hút |
heb je er bezwaar tegen als ik rook? | cậu có phiền nếu mình hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không? |
wil je een sigaret? | cậu có muốn hút một điếu thuốc không? |
heb je een extra sigaret? | |
heb je een vuurtje? | cậu có bật lửa không? |
ik ben gestopt met roken | |
ik ben gestopt | mình bỏ thuốc rồi |
ik probeer te stoppen |