Đây là một số câu nói tiếng Estonia giúp bạn khi đi mua sắm, và một số dòng chữ bạn có thể nhìn thấy.
kui palju see maksab? | hết bao tiền? |
kas teil saab maksta kaardiga? |
kas te toote koju? | anh/chị có giao hàng tận nơi không? |
kas te soovite kilekotti? | |
kas ma saaksin ühe kilekoti, palun? | cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không? |
kas ma saaksin veel ühe kilekoti, palun? | cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không? |
pood | Cửa hàng |
kauplus | Cửa hàng |
kaubamaja | cửa hàng bách hóa |
millal te sulgete? | mấy giờ cửa hàng đóng cửa? |
mis kell te sulete? | mấy giờ cửa hàng đóng cửa? |
mis kellast pood suletakse? |
kas te olete avatud laupäeval? | cửa hàng có mở cửa vào thứ Bảy không? |
kas te olete avatud pühapäeval? | cửa hàng có mở cửa vào Chủ Nhật không? |
esimene korrus | |
teine korrus | |
kolmas korrus | |
neljas korrus | |
viies korrus | |
kuues korrus | |
seitsmes korrus | |
kaheksas korrus | |
üheksas korrus | |
kümnes korrus |
esimesel korrusel | |
teisel korrusel | |
kolmandal korrusel | |
neljandal korrusel | |
viiendal korrusel | |
kuuendal korrusel | |
seitsmendal korrusel | |
kaheksandal korrusel | |
üheksandal korrusel | |
kümnendal korrusel |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Estonia | |
---|---|
Trang 16 trên 21 | |
➔
Tại quầy bar hoặc quán café |
Xung quanh thành phố
➔ |
Những dòng chữ bạn có thể gặp
avatud | Mở cửa |
suletud | Đóng cửa |
alati avatud |
E-R | |
L | thứ Bảy |
P | Chủ Nhật |
(see Ngày trong tuần) |
hea hind | Giá rẻ cho hàng chất lượng cao |
korrus | sàn nhà |
eripakkumine | Ưu đãi đặc biệt |