Dưới đây là một số câu tiếng Bồ Đào Nha dùng khi thảo luận về gia đình và các mối quan hệ. Học cách nói về anh chị em, con cái, và các thành viên khác trong gia đình, cũng như miêu tả tình trạng hôn nhân của bạn.
tens irmãos ou irmãs? | bạn có anh chị em không? |
sim, eu tenho ... | |
um irmão | |
uma irmã | |
um irmão mais velho | |
uma irmã mais nova | |
dois irmãos | |
duas irmãs | |
um irmão e duas irmãs | |
... irmãos e ... irmãs | |
não, sou filho único | không, mình là con một |
tens namorado? | bạn có bạn trai chưa? |
tens namorada? | bạn có bạn gái chưa? |
és casado? | bạn có gia đình chưa? |
és solteiro? | bạn chưa có gia đình à? |
estás com alguém? | bạn có đang hẹn hò ai không? |
eu sou ... | |
solteiro | |
comprometido | |
casado | |
divorciado | |
separado | |
viúva | |
viúvo | |
estou com alguém | mình đang hẹn hò |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Bồ Đào Nha | |
---|---|
Trang 5 trên 5 | |
➔
Kết bạn |
Nội dung
➔ |
do you have any children? | |
yes, I've got ... | |
a boy and a girl | |
a young baby | |
three kids | |
I don't have any children |
have you got any pets? | |
I've got ... | |
a dog and two cats | |
a Labrador |
where do your parents live? | |
what do your parents do? |