Học tên đơn vị trọng lượng và đo lường trong tiếng Anh.
Chú ý rằng mặc dù hệ thống đơn vị mét chính thức được sử dụng ở Anh Quốc, nhưng hệ thống đo lường hoàng gia Anh cũng vẫn được sử dụng trong một số trường hợp nhất định.
Đơn vị mét
gram | gam |
kilo (viết tắt của kilogram) | cân/kg |
tonne | tấn |
millimetre | milimet |
centimetre | centimet |
metre | mét |
kilometre | kilomet |
hectare | héc-ta |
millilitre | mililit |
centilitre | centilit |
litre | lít |
Từ vựng tiếng Anh | |
---|---|
Trang 62 trên 65 | |
➔
Hình khối và thuật ngữ toán học |
Điện thoại
➔ |
Đơn vị hoàng gia
ounce | ao-xơ |
pound | pao |
stone | xtôn |
ton | tấn |
inch | inch |
foot | phút |
yard | thước |
mile | dặm |
acre | mẫu |
pint | panh |
gallon | ga-lông |