Dưới đây là tên tiếng Anh của các môn học ở truờng.
Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn
art | nghệ thuật |
classics | văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) |
drama | kịch |
fine art | mỹ thuật |
history | lịch sử |
history of art | lịch sử nghệ thuật |
literature (French literature, English literature, v.v...) | văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.) |
modern languages | ngôn ngữ hiện đại |
music | âm nhạc |
philosophy | triết học |
theology | thần học |
Các môn khoa học
astronomy | thiên văn học |
biology | sinh học |
chemistry | hóa học |
computer science | tin học |
dentistry | nha khoa học |
engineering | kỹ thuật |
geology | địa chất học |
medicine | y học |
physics | vật lý |
science | khoa học |
veterinary medicine | thú y học |
Từ vựng tiếng Anh | |
---|---|
Trang 47 trên 65 | |
➔
Giáo dục |
Việc làm
➔ |
Các môn khoa học xã hội
archaeology | khảo cổ học |
economics | kinh tế học |
media studies | nghiên cứu truyền thông |
politics | chính trị học |
psychology | tâm lý học |
social studies | nghiên cứu xã hội |
sociology | xã hội học |
Các môn khác
accountancy | kế toán |
architecture | kiến trúc học |
business studies | kinh doanh học |
geography | địa lý |
design and technology | thiết kế và công nghệ |
law | luật |
maths (viết tắt của mathematics) | môn toán |
nursing | môn điều dưỡng |
PE (viết tắt của physical education) | thể dục |
religious studies | tôn giáo học |
sex education | giáo dục giới tính |