Những câu tiếng Anh duới đây sẽ giúp bạn khi trả phòng khách sạn.
I'd like to check out | tôi muốn trả phòng |
I'd like to pay my bill, please | tôi muốn thanh toán hóa đơn |
I think there's a mistake in this bill | tôi nghĩ hóa đơn bị sai |
how would you like to pay? | anh/chị muốn thanh toán thế nào? |
I'll pay … | tôi sẽ thanh toán bằng … |
by credit card | thẻ tín dụng |
in cash | tiền mặt |
have you used the minibar? | anh/chị có sử dụng tủ rượu nhỏ trong phòng không? |
we haven't used the minibar | chúng tôi không dùng tủ rượu |
could we have some help bringing our luggage down? | chúng tôi có thể nhờ ai giúp mang hành lý xuống được không? |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh | |
---|---|
Trang 33 trên 61 | |
➔
Trong khi ở |
Ăn uống
➔ |
do you have anywhere we could leave our luggage? | khách sạn có chỗ nào để chúng tôi để hành lý lại không? |
could I have a receipt, please? | cho tôi xin giấy biên nhận được không? |
could you please call me a taxi? | anh/chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? |
I hope you had an enjoyable stay | anh/chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? |
I've really enjoyed my stay | tôi hi vọng anh/chị đã có thời gian vui vẻ ở đây |
we've really enjoyed our stay | chúng tôi thực sự rất thích khoảng thời gian ở đây |