Dưới đây là các mẫu câu tiếng Anh bạn có thể cần dùng khi đi câu lạc bộ đêm.
Đi câu lạc bộ
do you want to go to a club tonight? | cậu có muốn đi câu lạc bộ tối nay không? |
do you know any good clubs near here? | cậu có biết câu lạc bộ nào hay gần đây không? |
what time are you open until? | ở đây mở cửa đến mấy giờ? |
what time do you close? | ở đây mấy giờ đóng cửa? |
how much is it to get in? | vé vào cửa bao nhiêu tiền? |
is there a dress code? | có quy định ăn mặc không? |
what nights are you open? | ở đây mở cửa những tối nào? |
what sort of music is it? | đây là loại nhạc gì? |
what's on tonight? | tối nay có chương trình gì? |
do you have any live music tonight? | ở đây có biểu diễn nhạc sống tối nay không? |
sorry, you can't come in | xin lỗi, bạn không được vào |
you can't come in with trainers on | bạn không được đi giày thể thao vào |
there's a private party tonight | tối nay có một bữa tiệc riêng |
the club's full | câu lạc bộ đủ người rồi |
I'm on the guest list | tôi có trong danh sách khách mời |
I'm a member | tôi là hội viên |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh | |
---|---|
Trang 51 trên 61 | |
➔
Tại nhà hát |
Bảo tàng và trung tâm trưng bày
➔ |
Trong câu lạc bộ
where's the cloakroom? | phòng vệ sinh ở đâu? |
what do you think of the DJ? | cậu nghĩ thế nào về người phối nhạc? |
the music's great! | nhạc rất hay! |
it's very lively tonight | tối nay rất sôi động |
it's a bit empty | tối nay hơi vắng |
it's dead in here | trong này yên lặng quá (tiếng lóng) |
where's the bar? | quầy rượu ở đâu? |
there's a long queue at the bar | chỗ quầy rượu có rất nhiều người xếp hàng |
it's too loud | nhạc to quá |
it's too hot in here | trong này nóng quá |
are you ready to go home? | cậu chuẩn bị về chưa? |
I'm going home | mình chuẩn bị về đây |