Học cách nói ngày trong tuần bằng tiếng Đan Mạch. Hãy chú ý rằng ngày trong tuần không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Hvilken dag er det i dag? | Hôm nay là thứ mấy? |
mandag | thứ Hai |
tirsdag | thứ Ba |
onsdag | thứ Tư |
torsdag | thứ Năm |
fredag | thứ Sáu |
lørdag | thứ Bảy |
søndag | Chủ Nhật |
på mandag | vào thứ Hai |
på tirsdag | vào thứ Ba |
på onsdag | vào thứ Tư |
på torsdag | vào thứ Năm |
på fredag | vào thứ Sáu |
på lørdag | vào thứ Bảy |
på søndag | vào Chủ Nhật |
hver mandag | thứ Hai hàng tuần |
hver tirsdag | thứ Ba hàng tuần |
hver onsdag | thứ Tư hàng tuần |
hver torsdag | thứ Năm hàng tuần |
hver fredag | thứ Sáu hàng tuần |
hver lørdag | thứ Bảy hàng tuần |
hver søndag | Chủ Nhật hàng tuần |
om mandagen | thứ Hai hàng tuần |
om tirsdagen | thứ Ba hàng tuần |
om onsdagen | thứ Tư hàng tuần |
om torsdagen | thứ Năm hàng tuần |
om fredagen | thứ Sáu hàng tuần |
om lørdagen | thứ Bảy hàng tuần |
om søndagen | Chủ Nhật hàng tuần |