Học cách nói các ngày trong tuần bằng tiếng Đức. Chú ý là ngày trong tuần được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Welcher Tag ist heute? | Hôm nay là thứ mấy? |
der Montag | thứ Hai |
der Dienstag | thứ Ba |
der Mittwoch | thứ Tư |
der Donnerstag | thứ Năm |
der Freitag | thứ Sáu |
der Samstag | thứ Bảy |
der Sonntag | Chủ Nhật |
am Montag | vào thứ Hai |
am Dienstag | vào thứ Ba |
am Mittwoch | vào thứ Tư |
am Donnerstag | vào thứ Năm |
am Freitag | vào thứ Sáu |
am Samstag | vào thứ Bảy |
am Sonntag | vào Chủ Nhật |
Từ vựng tiếng Đức | |
---|---|
Trang 3 trên 6 | |
➔
Màu sắc |
Tháng và mùa
➔ |
jeden Montag | thứ Hai hàng tuần |
jeden Dienstag | thứ Ba hàng tuần |
jeden Mittwoch | thứ Tư hàng tuần |
jeden Donnerstag | thứ Năm hàng tuần |
jeden Freitag | thứ Sáu hàng tuần |
jeden Samstag | thứ Bảy hàng tuần |
jeden Sonntag | Chủ Nhật hàng tuần |
Montags | thứ Hai hàng tuần |
Dienstags | thứ Ba hàng tuần |
Mittwochs | thứ Tư hàng tuần |
Donnerstags | thứ Năm hàng tuần |
Freitags | thứ Sáu hàng tuần |
Samstags | thứ Bảy hàng tuần |
Sonntags | Chủ Nhật hàng tuần |