Dưới đây là một vài cụm từ tiếng Đức liên quan đến thời gian.
Ngày
vorgestern | hôm kia |
gestern | hôm qua |
heute | hôm nay |
morgen | ngày mai |
übermorgen | ngày kia |
Buổi trong ngày
gestern Abend | tối qua |
letzte Nacht | |
heute Abend | tối nay |
morgen Abend | tối mai |
am Morgen | vào buổi sáng |
am Nachmittag | vào buổi chiều |
am Abend | vào buổi tối |
gestern Morgen | sáng qua |
gestern Nachmittag | chiều qua |
gestern Abend | tối qua |
heute Morgen | sáng nay |
heute Nachmittag | chiều nay |
heute Abend | tối nay |
morgen früh | |
morgen Vormittag | |
morgen Nachmittag | chiều mai |
morgen Abend | tối mai |
Tuần, tháng, năm
letzte Woche | tuần trước |
letzten Monat | tháng trước |
letztes Jahr | năm ngoái |
diese Woche | tuần này |
diesen Monat | tháng này |
dieses Jahr | năm nay |
nächste Woche | tuần sau |
nächsten Monat | tháng sau |
nächstes Jahr | năm sau |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Đức | |
---|---|
Trang 6 trên 7 | |
➔
Gia đình và các mối quan hệ |
Xem giờ
➔ |
Các cụm từ chỉ thời gian khác
jetzt | bây giờ |
dann | khi đó |
sofort or direkt | ngay lập tức |
bald | sớm |
früher | sớm hơn |
später | muộn hơn |
vorhin | |
vor fünf Minuten | năm phút trước |
vor einer Stunde | một giờ trước |
vor einer Woche | một tuần trước |
vor zwei Wochen | hai tuần trước |
vor einem Monat | một tháng trước |
vor einem Jahr | một năm trước |
vor einer langen Zeit | lâu rồi |
in zehn Minuten | mười phút nữa |
in einer Stunde | một tiếng nữa |
in einer Woche | một tuần nữa |
in zehn Tagen | mười ngày nữa |
in drei Wochen | ba tuần nữa |
in zwei Monaten | hai tháng nữa |
in zehn Jahren | mười năm nữa |
am Tag davor | ngày trước đó |
in der vorigen Woche | tuần trước đó |
im vorigen Monat | tháng trước đó |
im vorigen Jahr | năm trước đónăm trước đó |
am folgenden Tag | ngày sau đó |
in der folgenden Woche | tuần sau đó |
im folgenden Monat | tháng sau đó |
im folgenden Jahr | năm sau đó |
Khoảng thời gian
Độ dài thời gian trong tiếng Đức đôi khi được diễn đạt bằng cách sử dụng từ für, như trong các ví dụ sau:
ich habe sechs Monate in Kanade gelebt | mình sống ở Canada sáu tháng |
ich habe hier neun Jahre gearbeitet | mình đã làm việc ở đây được chín năm |
ich gehe morgen für zwei Wochen nach Frankreich | ngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần |
wir sind lange geschwommen | bọn mình đã bơi rất lâu |
Tần suất
nie | không bao giờ |
selten | hiếm khi |
gelegentlich | thỉnh thoảng |
manchmal | thỉnh thoảng |
oft oder häufig | |
gewöhnlich oder normalerweise | |
immer | luôn luôn |
jeden Tag oder täglich | |
jede Woche oder wöchentlich | |
jeden Monat oder monatlich | |
jedes Jahr oder jährlich |