Học cách nói ngày trong tuần bằng tiếng Ý. Hãy chú ý rằng ngày trong tuần không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Che giorno è oggi? | Hôm nay là thứ mấy? |
lunedí | thứ Hai |
martedí | thứ Ba |
mercoledí | thứ Tư |
giovedí | thứ Năm |
venerdí | thứ Sáu |
sabato | thứ Bảy |
domenica | Chủ Nhật |
ogni lunedì | thứ Hai hàng tuần |
ogni martedì | thứ Ba hàng tuần |
ogni mercoledì | thứ Tư hàng tuần |
ogni giovedì | thứ Năm hàng tuần |
ogni venerdì | thứ Sáu hàng tuần |
ogni sabato | thứ Bảy hàng tuần |
ogni domenica | Chủ Nhật hàng tuần |
di lunedì | thứ Hai hàng tuần |
di martedì | thứ Ba hàng tuần |
di mercoledì | thứ Tư hàng tuần |
di giorvedì | thứ Năm hàng tuần |
di venerdì | thứ Sáu hàng tuần |
di sabato | thứ Bảy hàng tuần |
di domenica | Chủ Nhật hàng tuần |