Học cách xem giờ trong tiếng Ý.
Trong tiếng Ý, đồng hồ 12 giờ thường được sử dụng khi đọc giờ. Đòng hồ 24 giờ chủ yếu được sử dụng cho lịch tàu xe.
Hỏi giờ
che ore sono? | what's the time? |
che ora è? | what's the time? |
mi può dire l'ora, per favore? | could you tell me the time, please? (polite) |
sa per caso che ore sono? | do you happen to have the time? (polite) |
sa che ora è? | do you know what time it is? (polite) |
Xem giờ
è … | it's ... (the singular form, used when the hour part of the time is one o'clock, as well as at noon and midnight) |
sono … | it's ... (the plural form, used for all other times) |
esattamente ... | |
all'incirca ... | |
quasi ... | |
appena passata ... | |
appena passate ... |
l'una | |
le due |
l'una e un quarto | |
le due e un quarto |
l'una e mezza | |
le due e mezza |
un quarto alle due | |
un quarto alle tre |
l'una e cinque | |
l'una e dieci | |
l'una e venti | |
l'una e venticinque |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Ý | |
---|---|
Trang 6 trên 15 | |
➔
Cụm từ chỉ thời gian |
Thời tiết
➔ |
cinque alle due | |
dieci alle due |
venti alle due | |
venticinque alle due | twenty-five to two |
dieci e quindici | |
dieci e trenta | |
dieci e quarantacinque |
dieci del mattino | |
sei di sera |
mezzogiorno | |
mezzanotte |
Bạn cũng có thể nói thời gian trong tiếng Ý bằng cách nói giờ trước phút, sau đó, nếu cần thiết, thêm các từ di mattina (từ 5 giờ sáng đến trưa), di pomeriggio (từ trưa đến 6 giờ tối), di sera (từ 6 giờ tối đến nửa đêm), hoặc di notte (từ nửa đêm đến 5 giờ sáng), ví dụ:
11.47 di mattina | 11.47am |
14.13 di sera | 2.13pm |
Đồng hồ
il mio orologio va ... | my watch is ... |
avanti | |
indietro |
quell'orologio va un po' ... | that clock's a little ... |
avanti | |
indietro |