Dưới đây là một số câu tiếng Ý thường gặp trong hội thoại thông dụng với người bạn đã biết.
Hỏi thăm sức khỏe ai đó
come stai? | |
come sta? | |
come va? | tình hình thế nào? |
come va la vita? | tình hình thế nào? |
come vanno le cose? | tình hình thế nào? |
sto bene, grazie | mình khỏe, cảm ơn cậu |
tutto ok, grazie | mình khỏe, cảm ơn cậu |
non c'è male, grazie | không tệ lắm, cảm ơn cậu |
tutto a posto, grazie | ổn cả, cảm ơn cậu |
non molto bene | mình không được khỏe lắm |
e tu? or e a te? | còn cậu? |
Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì
cosa fai? | cậu đang làm gì đấy? |
che cosa hai fatto ultimamente? | dạo này cậu làm gì? |
ho lavorato molto | làm việc nhiều |
ho studiato molto | học nhiều |
sono stato molto occupato | dạo này mình rất bận |
sono stata molto occupata | I've been very busy (said by a woman) |
sempre le solite cose | vẫn như mọi khi |
non molto | không làm gì nhiều lắm |
sono appena tornato dal ... | |
sono appena tornata dal ... | I've just come back from ... (said by a woman) |
Portogallo |
Hỏi xem ai đó đang ở đâu
dove sei? | cậu ở đâu? |
sono ... | |
a casa | |
al lavoro | |
in città | |
in campagna | |
in negozio | |
sul treno | |
da Mauro |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Ý | |
---|---|
Trang 3 trên 15 | |
➔
Các trường hợp khẩn cấp |
Nghề nghiệp
➔ |
Hỏi về kế hoạch của ai đó
hai dei programmi per questa estate? | cậu có kế hoạch gì mùa hè này không? |
cosa fai a ...? | |
Natale | |
Capodanno | |
Pasqua |