Dưới đây là một vài cụm từ tiếng Ý liên quan đến thời gian.
Ngày
l'altroieri | hôm kia |
ieri | hôm qua |
oggi | hôm nay |
domani | ngày mai |
dopodomani | ngày kia |
Buổi trong ngày
la scorsa notte | tối qua |
stasera | tối nay |
domani sera | tối mai |
alla mattina | vào buổi sáng |
al pomeriggio | vào buổi chiều |
alla sera | vào buổi tối |
ieri mattina | sáng qua |
ieri pomeriggio | chiều qua |
ieri sera | tối qua |
stamattina | sáng nay |
questo pomeriggio | chiều nay |
stasera | tối nay |
domattina | sáng mai |
domani pomeriggio | chiều mai |
domani sera | tối mai |
Tuần, tháng, năm
la settimana scorsa | tuần trước |
il mese scorso | tháng trước |
l'anno scorso | năm ngoái |
questa settimana | tuần này |
questo mese | tháng này |
quest'anno | năm nay |
la prossima settimana | tuần sau |
il mese prossimo | tháng sau |
l'anno prossimo | năm sau |
Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Ý | |
---|---|
Trang 5 trên 15 | |
➔
Nghề nghiệp |
Xem giờ
➔ |
Các cụm từ chỉ thời gian khác
adesso | bây giờ |
allora | |
poi |
immediatamente | ngay lập tức |
subito | ngay lập tức |
tra poco | sớm |
prima | sớm hơn |
dopo | muộn hơn |
cinque minuti fa | năm phút trước |
mezz'ora fa | |
un'ora fa | một giờ trước |
una settimana fa | một tuần trước |
due settimane fa | hai tuần trước |
un mese fa | một tháng trước |
un anno fa | một năm trước |
tanto tempo fa | lâu rồi |
tra dieci minuti | |
tra un'ora | một tiếng nữa |
tra una settimana | một tuần nữa |
tra dieci giorni | mười ngày nữa |
tra tre settimane | ba tuần nữa |
tra due mesi | hai tháng nữa |
tra dieci anni | mười năm nữa |
il giorno prima | ngày trước đó |
la settimana prima | tuần trước đó |
il mese prima | tháng trước đó |
l'anno prima | năm trước đónăm trước đó |
il giorno dopo | ngày sau đó |
la settimana dopo | tuần sau đó |
il mese dopo | tháng sau đó |
l'anno dopo | năm sau đó |
Khoảng thời gian
Độ dài thời gian trong tiếng Ý thường được diễn đạt bằng cách sử dụng từ per, như trong các ví dụ sau:
ho vissuto in Canada per sei mesi | mình sống ở Canada sáu tháng |
ho lavorato qui per nove anni | mình đã làm việc ở đây được chín năm |
domani vado in Francia per due settimane | ngày mai mình sẽ đi Pháp hai tuần |
abbiamo nuotato per molto tempo | bọn mình đã bơi rất lâu |
Tần suất
mai | không bao giờ |
raramente | hiếm khi |
occasionalmente | thỉnh thoảng |
a volte | thỉnh thoảng |
spesso or di frequente | |
di solito or normalmente | |
sempre | luôn luôn |
tutti i giorni or quotidianamente | |
tutte le settimane or settimanalmente | |
tutti i mesi or mensilmente | |
tutti gli anni or annualmente |