Học cách nói ngày trong tuần bằng tiếng Hà Lan. Hãy chú ý rằng ngày trong tuần không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Welke dag is het vandaag? | Hôm nay là thứ mấy? |
maandag | thứ Hai |
dinsdag | thứ Ba |
woensdag | thứ Tư |
donderdag | thứ Năm |
vrijdag | thứ Sáu |
zaterdag | thứ Bảy |
zondag | Chủ Nhật |
op maandag | vào thứ Hai |
op dinsdag | vào thứ Ba |
op woensdag | vào thứ Tư |
op donderdag | vào thứ Năm |
op vrijdag | vào thứ Sáu |
op zaterdag | vào thứ Bảy |
op zondag | vào Chủ Nhật |
elke maandag | thứ Hai hàng tuần |
elke dinsdag | thứ Ba hàng tuần |
elke woensdag | thứ Tư hàng tuần |
elke donderdag | thứ Năm hàng tuần |
elke vrijdag | thứ Sáu hàng tuần |
elke zaterdag | thứ Bảy hàng tuần |
elke zondag | Chủ Nhật hàng tuần |